Các con_trai Ngài sẽ thay cho tổ_phụ Ngài; Ngài sẽ lập họ làm quan trưởng trong khắp thế_gian.
(45:17) Oce tvoje naslijedit će tvoji sinovi, postavit ćeš ih knezovima na svoj zemlji.
(9:9) Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây bằng đá đẽo; cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay bằng cây hương bách.
(9:9) "Opeke nam popadaše, gradit ćemo od tesanika; sasjekoše nam divlje smokve, cedre ćemo posaditi."
Anh nghĩ em sẽ thay đổi suy nghĩ.
Mislio si da ću se predomisliti?
1 ý tưởng đơn giản mà tôi biết sẽ thay đổi mọi thứ.
Jednostavnu malu ideju koja ce sve promijeniti.
Người bạn quyền lực của tôi hy vọng cô sẽ thay đổi quyết định rời đi của mình
MOJ MOCNI PRIJATELJ SE NADA DA BI SE MOGLA PREDOMISLITI U VEZI ODLASKA.
Muriel, nó sẽ thay đổi tất cả.
Muriel, ovo bi moglo sve promijeniti.
Dù sao, tôi đã làm tất cả những gì mà con nợ làm tôi đã vay mượn nhiều hơn và chơi với tiền cược cao hơn với hy vọng vận may của tôi sẽ thay đổi.
Učinio sam ono što učine svi loši kockari, posudio sam još love i ulagao sve više nadajući se da će mi se sreća osmjehnuti.
Anh làm thế vì anh hi vọng nó sẽ thay đổi anh, khiến anh ổn định, giúp cho việc đua xe.
Učinio si to je si se nadao da će te promijeniti. Smiriti. Pomoći ti u utrkama.
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
I TAKO SAM SE PROBUDIO SLJEDEĆEG JUTRA, MAMURAN I POSTIĐEN, NE SHVAĆAJUĆI DA JE TO DAN KOJI ĆE MI ZAUVIJEK PROMIJENITI ŽIVOT.
Khi thế giới biết được khả năng của con, mọi thứ sẽ thay đổi.
Kada svijet otkrije što ti možeš, sve će se zbog toga promijeniti.
Những gì ta sắp nói... sẽ thay đổi lịch sử
Sad ću ti reći nešto što će promijeniti smjer povijesti.
Bởi vì tôi sẽ thay đổi suy nghĩ của ông ấy về loài rồng.
Zato što ću mu promijeniti mišljenje o zmajevima.
Chúng ta sẽ thay đổi thế giới vì tất cả loài rồng.
Promijenit ćemo svijet za sve zmajeve.
Và, từng chút một chúng tôi sẽ thay đổi thế giới này.
I malo po malo, promijenit ćemo ovaj svijet.
Nếu con của con là con trai, nó sẽ thay thế Japheth, làm người nam cuối cùng.
Ako je vaše dijete muško, zamijenit će Jafeta, kao posljednji čovjek.
1 tảng bị vỡ, 1 tảng khác sẽ thay thế.
Ako se jedan raspadne, drugi ga zamijeni.
Nó nghĩa là cuộc sống của Nữ Hoàng sẽ thay đổi... nếu như cô ấy muốn.
Život Vašeg Veličanstva će se promijeniti. Ako vi to želite.
Tôi biết là khi nó đến, tôi sẽ hỏi cô một câu hỏi, và nếu cô cho tôi câu trả lời đúng, tôi sẽ thay đổi cuộc sống của tôi.
Znao sam da ću vam tada postaviti jedno pitanje, te da ću, ako mi točno odgovorite, promijeniti svoj život. Nepovratno.
Anh sợ hắn sẽ thay thế vị trí của anh à?
Da li brineš da će zauzeti tvoje mjesto?
Tôi đã đọc một giả thuyết, nếu cô chìm đắm trong một ngoại ngữ, não của cô sẽ thay đổi.
Čitao sam o ideji da... Ako se uroniš u strani jezik, možeš si preurediti mozak.
nếu bạn không để ý, xu hướng chung của phương tiện truyền thông tạo ra một hình ảnh bị bóp méo về cuộc sống của chúng ta cũng như về giới tính Và tôi nghĩ là mọi thứ sẽ thay đổi
Ako niste primijetili, naša medijska klima općenito predstavlja vrlo izobličeno zrcalo naših života i spolova. Mislim da će se to promijeniti.
Nó sẽ thay đổi những gì xảy ra xung quanh bàn ăn tối.
Promijenit će ono što se događa za stolom za večeru.
Tôi thách thức các bạn đang bay ngày hôm nay, tưởng tượng ra những điều tương tự sẽ diễn ra trong máy bay bạn -- nhưng không -- hãy chỉ tưởng tượng, bạn sẽ thay đổi như thế nào?
Izazivam sve vas koji danas letite, da zamislite da se ista stvar događa u vašem avionu -- i molim da se ne dogodi -- ali zamislite, i kako biste se vi promijenili?
Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác.
Ono što ja ne predlažem jest kako će celuloza mikroba biti zamjena za pamuk, kožu ili druge tekstilne materijale.
Nếu như niềm tin đó sai lạc, sự hứng thú sẽ thay đổi nhiều đấy!
Ako se ispostavi da je to vjerovanje krivo, to će imati utjecaja.
Khi điều đó xảy ra, nó sẽ thay đổi cách chúng ta hiểu về quá khứ, hiện tại và nền văn hóa con người.
A kad se to dogodi, promijenit će se način na koji smo shvaćali svoju prošlost, svoju sadašnjost i ljudsku kulturu.
Tôi hi vọng trong vòng 10 phút, tôi sẽ thay đổi cách suy nghĩ của bạn về rất nhiều thứ trong cuộc đời của bạn.
Nadam se kako ću u idućih 10 minuta, promijeniti način na koji razmišljate o mnogim stvarima u svojem životu.
Vì thế, tôi hi vọng bạn sẽ thay đổi cách nhìn ít nhất về những thứ đồ dùng của bạn.
Nadam se da sam promijenio način na koji gledate barem na neke od stvari u svojem životu.
Và hiển nhiên là những cuốn sách tự cải thiện sẽ thay đổi để đáp ứng những nhu cầu mới và họ bắt đầu có những cái tên như là "Làm thế nào để có nhiều bạn và có tầm ảnh hưởng"
Sigurno da su se knjige samopomoći promijenile kako bi ispunile ove nove potrebe i sada nose naslove poput: „Kako osvojiti prijatelje i ostaviti utjecaj na ljude“.
Và tôi nghĩ về khái niệm, hình dung nêu ta có thể lập trình lại mùi hương của chúng ta, thay đổi và cải tiến nó về mặt sinh học, và nó sẽ thay đổi cách chúng ta giao tiếp với người xung quanh như thế nào?
I razmišljala sam o tom konceptu, zamislite da možemo reprogramirati vlastiti miris, modificiramo ga i biološki poboljšamo, i kako bi to promijenilo način na koji međusobno komuniciramo?
Tôi sẽ thay hông cho cô, nhưng phải mất khoảng 18 tháng chờ đợi
Zamijenit ću tvoj kuk -- to je oko 18 mjeseci čekanja."
Hồi đó, chúng tôi không hề biết chuyến đi ấy sẽ thay đổi cuộc sống của chúng tôi như thế nào.
Tad nismo imali pojma koliko će taj izlet promijeniti naše živote.
yêu cầu một nửa trong số họ đoán xem giá trị của mình sẽ thay đổi ra sao trong 10 năm tới, và yêu cầu nửa còn lại cho biết giá trị của họ trong 10 năm qua thay đổi thế nào.
Pitali smo polovicu da nam predvide koliko će se njihove vrijednosti promijeniti u sljedećih 10 godina, druge smo pitali da nam kažu koliko su se njihove vrijednosti promijenile u zadnjih 10 godina.
Chúng tôi yêu cầu một nửa trả lời câu "Bạn có nghĩ điều này sẽ thay đổi trong 10 năm tới?"
Onda smo pitali polovicu da nam kaže, "Misliš li da će se to promijeniti kroz sljedećih 10 godina?"
Tiếp sức cho họ sẽ thay đổi tất cả mọi thứ -- nhiều hơn cả công nghệ, thiết kế và giải trí.
Osnaživanjem žena sve bi se promijenilo -- više od same tehnologije, dizajna i zabave.
Đã một thế kỉ trôi qua từ khi chúng ta đưa ra quyết định trọng đại này để bắt những người nghiện và trừng phạt họ và khiến họ khổ sở, vì chúng ta cho rằng điều đó sẽ thay đổi họ, giúp họ dừng lại.
Prošlo je cijelo stoljeće otkako smo donijeli tu vjernu odluku da kažnjavamo i mučimo ovisnike jer smo vjerovali da će ih to zastrašiti, da će ih potaknuti da prestanu.
Đến lúc Yahli học đại học, nghề nghiệp bố mẹ cháu làm sẽ thay đổi rất đáng kể.
Kada se Yahli upišše na fakultet, poslovi koje njezini roditelji rade izgledat će potpuno drugačije.
Nếu nó không phải là sẽ thay đổi cách bạn suy nghĩ, vậy những lý do khác là gì?
Ako učenje jezika neće promijeniti način razmišljanja, koji bi bili ostali razlozi?
Và tôi không hi vọng một ngày nào đó nó sẽ thay đổi
Ne vjerujem da će se to ikada promijeniti.
Nó sẽ thay đổi cách nhìn và quan điểm của những người đang trả tiền cho nó.
Promijenit će shvaćanje i mišljenje ljudi koji za sve to plaćaju.
Nguyên lý phát biểu rằng ta không thể xác định được chính xác trạng thái, chẳng hạn vị trí và động lượng của hạt, bởi hành động đo đạc sẽ thay đổi nó.
On nam govori kako je nemoguće, po definiciji, mjeriti točno stanje, npr. poziciju, i impuls čestice, jer čin mjerenja, po definiciji, mijenja česticu.
1.5176899433136s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?